Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng thuê nhà ở
✔ Bên cho thuê nhà là chủ sở hữu, người đại diện hợp pháp của chủ nhà.
✔ Các bên có đủ năng lực pháp luật dân sự theo Bộ luật dân sự 2015
✔ Hợp đồng có đủ các nội dung theo quy định tại Bộ luật dân sự 2015 (Không bắt buộc phải công chứng dù thời hạn thuê nhà trên 06 tháng)
✔ Nhà cho thuê không thuộc đối tượng tranh chấp, hoặc không được quyền cho thuê theo thỏa thuận, hợp đồng chủ nhà ký với bên thứ 3.
Kinh nghiệm ký hợp đồng thuê nhà ở năm 2021
✔ Bên thuê nhà cần thỏa thuận rõ: Điều kiện đi lại, giờ giấc sinh hoạt, chỗ để xe và các yếu tố cần có khi sử dụng nhà cho thuê.
✔ Ghi nhận rõ tài sản bàn giao giữa hai bên và phương thức giải quyết việc tài sản, nhà cho thuê khi xuống cấp, hư hỏng.
✔ Ghi nhận rõ thời gian thuê, phương thức gia hạn hợp đồng thuê nhà ở.
✔ Thỏa thuận rõ tiền đặt cọc, tiền thuê nhà và phương thức thanh toán.
Nội dung hợp đồng thuê nhà ở tại các thành phố lớn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ......... tháng ........ năm 2020
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở
- Căn cứ Luật Nhà ở Số 65/2014/QH13;
- Căn cứ Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13,
Chúng tôi gồm:
I. BÊN CHO THUÊ NHÀ (sau đây gọi tắt là Bên cho thuê):
1. Trường hợp là doanh nghiệp
Tên công ty:
Địa chỉ
Mã số thuế
Đại diện: Ông/ Bà Chức vụ:
Tài khoản:
2. Trường hợp là cá nhân
Họ và tên: Ngày sinh:
CMTND số:
HKTT
Chỗ ở hiện tại:
II. BÊN THUÊ NHÀ (sau đây gọi tắt là Bên thuê):
1. Trường hợp là doanh nghiệp
Tên công ty:
Địa chỉ
Mã số thuế
Đại diện: Ông/ Bà Chức vụ:
Tài khoản:
2. Trường hợp là cá nhân
Họ và tên: Ngày sinh:
CMTND số:
HKTT
Chỗ ở hiện tại:
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thuê nhà với các nội dung sau:
Điều I. Đặc điểm chính của căn nhà cho thuê
1. Địa chỉ:
2. Kết cấu:
3. Tổng diện tích sàn nhà ở......m2, trong đó diện tích chính là: ......m2, diện tích phụ là: .......m2
4. Trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở:
5. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số do Sở tài nguyên môi trường thành phố Hà Nội cấp ngày .
6. Mục đích thuê nhà: Thuê nhà để ở/ Thuê nhà để làm cửa hàng/ ………
Điều II. Giá cho thuê nhà ở và phương thức thanh toán
1. Giá cho thuê nhà là ...........đồng/ tháng.
(Bằng chữ: ..............)
Giá cho thuê này đã bao gồm các chi phí về quản lý, bảo trì và vận hành nhà ở.
2. Các chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do Bên thuê thanh toán cho Bên cung cấp điện, nước, điện thoại và các cơ quan quản lý dịch vụ.
3. Phương thức thanh toán: bằng (tiền mặt, chuyển khoản hoặc hình thức khác)........................, trả vào ngày.......... hàng tháng.
Điều III. Thời điểm giao nhận nhà ở và thời hạn cho thuê nhà ở
1. Thời điểm giao nhận nhà ở là ngày.............tháng.............năm..........
2. Thời hạn cho thuê nhà ở là ...năm (.... tháng), kể từ ngày.....tháng..... năm ......đến ngày .....tháng...... năm .....
Điều IV. Quyền và nghĩa vụ của các bên